1. SAṄGAHAVĀRO
Namo tassa bhagavato arahato sammāsambuddhassa Khuddakanikāye Nettippakaraṇapāḷi 1. Saṅgahavāro Yaṃ loko pūjayate, salokapālo sadā namassati ca; Tasseta sāsanavaraṃ, vidūhi ñeyyaṃ naravarassa.
ĐỌC CHI TIẾTNamo tassa bhagavato arahato sammāsambuddhassa Khuddakanikāye Nettippakaraṇapāḷi 1. Saṅgahavāro Yaṃ loko pūjayate, salokapālo sadā namassati ca; Tasseta sāsanavaraṃ, vidūhi ñeyyaṃ naravarassa.
ĐỌC CHI TIẾT26. PHẨM BÀ-LA-MÔN [383] 1. Này Bà-la-môn, hãy cắt đứt dòng chảy (luân hồi), hãy nỗ lực, hãy xua đuổi
ĐỌC CHI TIẾT25. PHẨM TỲ KHƯU [360] 1. Tốt đẹp thay sự thu thúc ở mắt! Tốt đẹp thay sự thu thúc
ĐỌC CHI TIẾT24. PHẨM THAM ÁI [334] 1. Tham ái của kẻ sống xao lãng tăng trưởng giống như dây leo. Kẻ
ĐỌC CHI TIẾT23. PHẨM VOI [320] 1. Ví như con voi ở chiến trường chịu đựng mũi tên bắn ra từ cây
ĐỌC CHI TIẾT22. PHẨM ĐỊA NGỤC [306] 1. Kẻ có lời nói không thật đi đến địa ngục, hoặc thậm chí người
ĐỌC CHI TIẾT21. PHẨM LINH TINH [290] 1. Nếu do việc dứt bỏ hạnh phúc nhỏ nhoi có thể nhìn thấy hạnh
ĐỌC CHI TIẾT20. PHẨM ĐẠO LỘ [273] 1. Trong số các đạo lộ, (đạo lộ) Tám Chi Phần là tối cao. Trong
ĐỌC CHI TIẾT19. PHẨM CÔNG MINH [256] 1. Kẻ phân xử sự việc theo lối áp đặt, như thế không có công
ĐỌC CHI TIẾT18. PHẨM VẾT NHƠ [235] 1. Ngươi giờ đây ví như là chiếc lá úa vàng, và sứ giả của
ĐỌC CHI TIẾT