BỘ VỊ TRÍ II – TAM ÐỀ HỶ
TAM ÐỀ HỶ (pītittikaṃ) PHẦN LIÊN QUAN (paṭiccavāra) THUẬN TÙNG [465] Pháp câu hành hỷ liên quan pháp câu hành
ĐỌC CHI TIẾTTAM ÐỀ HỶ (pītittikaṃ) PHẦN LIÊN QUAN (paṭiccavāra) THUẬN TÙNG [465] Pháp câu hành hỷ liên quan pháp câu hành
ĐỌC CHI TIẾTPHẦN YẾU TRI (Pañhāvāro) THUẬN TÙNG [118] Pháp hữu tầm hữu tứ trợ pháp hữu tầm hữu tứ bằng nhân
ĐỌC CHI TIẾTVỊ TRÍ TAM ÐỀ THUẬN PHẦN SAU -ooOoo- Kính lễ Ðức Thế Tôn Ứng Cúng Chánh Biến Tri. TAM ÐỀ
ĐỌC CHI TIẾTLời giới thiệu Lời nói đầu [01] VỊ TRÍ PHẦN THUẬN TÙNG TAM ÐỀ TẦMPhần liên quan [1] Thuận tùng
ĐỌC CHI TIẾTTRÍCH CÚ TỪ ÐIỂN (Padabhajaniyānukkamo) [Lưu ý: Số theo sau từ Pāli là số đoạn] Akusala 5.6.27.56 : bất thiện.
ĐỌC CHI TIẾT5. TAM ÐỀ PHIỀN TOÁI (Saṅkiliṭṭhattikaṃ) PHẦN LIÊN QUAN (Paṭiccavāro) [1660] Pháp phiền toái cảnh phiền não liên quan pháp
ĐỌC CHI TIẾT4. TAM ÐỀ BỊ THỦ (Upādinnattikaṃ) PHẦN LIÊN QUAN (Paṭiccavāro) [1418] Pháp bị thủ cảnh thủ liên quan pháp bị
ĐỌC CHI TIẾT3. TAM ÐỀ QUẢ (Vipākattikaṃ) PHẦN LIÊN QUAN (Paticcavāro) [1238] Pháp quả liên quan pháp quả sanh khởi do nhân
ĐỌC CHI TIẾT2. TAM ÐỀ THỌ (Vedanāttikaṃ) PHẦN LIÊN QUAN (Paṭiccavāro) [1077] Pháp tương ưng lạc thọ liên quan pháp tương ưng
ĐỌC CHI TIẾT(PHẦN YẾU TRI – tiếp theo) ÐẾM ÐỐI LẬP THUẬN TÙNG TRONG PHẦN YẾU TRI CĂN PHI NHÂN (Nahetumūlakaṃ) [1008]
ĐỌC CHI TIẾT